GIA SƯ SƯ PHẠM! GIA SU GIOI! GIA SU TOAN,LY,HOA,ANH,VAN CHAT LUONG CAO

Thứ Năm, 20 tháng 2, 2014

Tuyển tập đề thi Olympic HSG bậc THPT

luyenthidaihochanoi
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CHUYÊN THĂNG LONG KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HSG MỞ RỘNG

Ngày 21 tháng 8 năm 2010
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 02 trang) Môn thi : HÓA HỌC
Thời gian làm bài :180 phút


Bài 1:
1. Hạt nhân 32 Ge80 phóng xạ tia β. Viết cá phương trình phản ứng biểu diễn quá trình trên. Nêu rõ đã áp dụng định luật bảo tòan nào?
2. Chì có 4 đồng vị bền có số khối lần lượt là: 204, 206, 207, 208. Một trong số đó là sản phẩm cuối cung của dãy phân rã 235 U. Xác định và giải thích đồng vị nào của chì kết thúc dãy phân rã 235 U này.
3. Từ thực nghiệm cho thấy khi kiểm tra mẫu đá uranit có tỉ lệ khối lượng 82Pb206/92U235 =0.0453. Cho biết chu ký bán hủy của U là 4,5921.109 năm. Hãy tính tuổi của mẫu đá đó.
5. Năng lượng ion hóa thứ nhất của các nguyên tố chu kỳ 2 có giá trị( không theo thứ tự) là 1402, 1314, 520, 899, 2081, 801, 1086, 1681. Gán các giá trị này cho các nguyên tố tương ứng. Giải thích.
6. Viết công thức Lewis, xác định cấu trúc hình học cảu phân tử, trạng thái lai hóa của nguyên tử trung râm của cá vi hạt sau: PCl5,SF6,BrF5,HSO3,NO2
BÀI 2 (2 điểm)
Viết các phương trình (phản ứng dạng ion thu gọn) xảy ra trong các trường hợp sau:
1. Ion I- trong KI bị õi hóa thành Iod bởi FeCl3,O3., còn Iod oxi hóa được Na2S2O3 .
2. .Ion Br‑ bị oxi hóa bởi H2SO4 đặc, BrO3- (trong môi trường axit), còn Br2 lại õi hóa được P thành axit tương ứng.
3. H2O2bNaCrO2 khử (trong môi trường bazơ) và bị õi hóa bởi dung duch KmnO4 (trong môi trường axit).
BÀI 3
1. Tính pH của các dung dịch sau:
a. dung dich axit fomic 0.1M. Cho Ka (HCOOH)= 1.77*10-5.
b. dung dịch NH4NO20.01M..ChoKa(NH4+)=109.26,K(HNO2)=103.29
2. Cho m gam bột Cu vào dung dịch chứa 10.2 game AgNO3, khuấy kỹ, thêm vào đó dung dịch H2SO4 lõang rồi đun nóng nhẹ tới khi phản ứng hòan tòan thì thu đựoc 8.8 gam bột kim loai, dung dịch A và khí NO. Để phản ứnghòan tòan với dung dịch A cần 12 gam NaOH. Tìm số mol các chất có trong dung dịch A và m.
3. Cho tích số tan của AgCl, AgI lần lượt là 10-10 và 10-16
a. hãy tính độ tan của AgCl và AgI trong dung dich NH3 2M biết hằng số tạo phức của bạc với amoniac:
Ag++2NH3>Ag(NH3)+2;β1.2=107.24
b. từ kết quả tính được ở trên, hãy dự đóan khả năng tan trong dung dịc NH3 của AgCl và AgI.
BÀI 4 (3 điểm)
1. một pin điệm gồm một điện cực là một sợi dây bạc nhứng vào dung dịc AgNO3 và điện cực kia là một sợi dây platin nhúng cào dung dịch muối Fe2+ và Fe3+
a. viết phương trình phản ứng khi pin họat động
b. Tính E0 của phản ứng.
c. nếu [Ag]+ bằng 0.1M; [Fe]2+ và [Fe]3+ đều bằng 1M thì phản ứng có diễn bíen như ở phần a hay không?
Biết E0Ag+/Ag=+0.8V;E0Fe3+/Fe2+=+0.77V
2. xét ion phức [CoCl(NH3)5]2+.
a. tên của ion phưc này là gì? Hãy có biết mức oxi hóa của Co trong ion phức.
` b. viết công thức cấu trúc của ion phức này.
c. khi thay thế hai phân tử NH3 bằng hai ion Clorua thu được một phức khác, viết công thức thay thế của phức mới. Phức này có thể có bao nhiêu đồng phân? Viết công thức cấu trúc của chúng và cho bíet chúng thuộc loại đồng phân nào?
d. trong dung dịch axit hóa, Fe2+ khử [CoCl(NH3)5]2+ để tạo [Co]2+. Viết và cân bằng phương trình phản ứng.
BÀI5 (4 điểm)
1.Víet công thức Fisơ và đọc tên các đồng phân quang hhọc cùa 2,3-điclobutan.
2.so sánh tính axit của các chất sau, giải thích.
CH3COOHNCCH2COOHNC(CH2)2COOHNCCH(CH3)COOH
3.có 5 lọ đựng riêng biệt các chất: cumen hay là isopropylbenzen (A), ancol benzylic(B), anisol hay là metyl phenyl ete (C), benzanđêhit (D) và ãit benzoic (E). Biết A B C D là các chất lỏng. So sánh nhiệt độ sôi của các chát A B C D E .Giải thích.
4.đun nóng 2,2-dimetylxiclohexen-1-ol trong dung dịch H2SO4 xảy ra phản ứng tách loại một phân tử nước tạo thành hỗn hợp gồm nhiều sản phẩm. Dùng cơ chế phản ứng hãy giải thích sự tạo thành các sản phầm đó.
BÀI 6 (4 điểm)
1.cho các sơ đồ phản ứng sau:
Benzen>D>E>F>G(C6H5C(CH3)2CH2COOH)>A>B>C(C11H14)

Với các chất xúc tác sau:
1)CO,HCl,AlCl3
2)CH3CH2NO2,OH
3)H2/Ni
4)CH3Br
5)SOCl2
6)ALCL3
7) Zn,Hg,HCl.
a.viết công thức cấu tạo của các chất D E F G A B C trong sơ đồ trên.
b.viết cơ chế phản ứng của cac giai đọan tạo thành D và E.
c. C cũng được tạo thành khi có ancol X (C11H16O) đun nóng với axit sunfuric đậm đặc. xác định công thức cấu tạo của X.
2. một chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H14 tác dung với H2 tạo thành hợp chát Y (C10H18). Phản ứng ozon phân X rồi sau đó khử bằng Zn/H2O thu được: OHCCH2CH2CH2COCOCH2CH2CH2CHO. Xác định công thức cấu tạo X.

Buta-1,3-dien là hóa chất quan trọng dùng làm chát đầu trong phản ứng tổng hợp cao su.
a.vẽ các cấu dạng của Buta-1,3-dien và cho biết cấu dạng nào dễ tham gia phản ứng cộng vòng Diel-Alder hơn
b. đun nóng buta-1,3-dien thu được nhiều hidrocacbon trong đó có C8H12. viết công thức cấu tạo và giảu thích sự tạo thành các hidrocacbon C8H12.
C.đun nóng buta-1.3-dien lần lượt với: etylen, propen, etylacrylat xảy ra phản ứng cộng đóng vòng 4+2. víet công thức cấu tạo các sản phẩm tạo thành và so sánh khả năng phản ứng cộng đóng vòng 4+2 của ba chất trên với buta-1,3-dien.
BÀI 7 (2 điểm)
1. từ khí metan làm nguyên liệu chính (các chất vô cơ cần thiết khác có đủ). Hãy lập sơ đồ (ghi rõ chất phản ứng và điều kiện cần thiết) điều chế ra poli(vinylancol), poli(metylmetacrylat)
2. tổng hợp naptalen từ benzen và các hợp chất hữu cơ khác không quá 4C.
 

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét