GIA SƯ SƯ PHẠM! GIA SU GIOI! GIA SU TOAN,LY,HOA,ANH,VAN CHAT LUONG CAO

Thứ Năm, 20 tháng 2, 2014

Tuyển tập để thi thử đại học phần 1

  luyenthidaihochanoi
 Đề áp dụng: " Phương pháp tăng giảm khối lượng - Định luật bảo toàn"

(*) Cho 0,52 gam hh 2 kim loại tan hoàn toàn trong [TABLE]H_2SO_4 [/TABLE]0,5M (loãng) dư thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc).

Câu 1: Khối lượng hh muối sunfat khan (gam) thu được là:
A. 2
B. 2,4
C. 3,92
D. 1,96

Câu 2: Thể tích tối thiểu dd H2SO4 (lít) đã dùng là:
A. 0,3
B. 0,1
C. 0,03
D. 0,01

Câu 3: Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hoá trị II & một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại trong 2 muối nói trên là:
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. Zn

Câu 4: Cho 1,53 gam hh Mg, Fe, Zn vào dd HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hh sau phản ứng thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 2,95
B. 3,9
C. 2,24
D. 1,85

Câu 5: Hoà tan m gam hh A gồm Fe & kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dd HCl dư thì thu được 1,008 lít khí (đktc) & dd chứa 4,575g muối khan. Tính m.
A. 1,38
B. 1,83
C. 1,41
D. 2,53

Câu 6: Cho 14,5 gam hh Mg, Fe, Zn vào dd H2SO4 loãng dư tạo ra 6,72 lít H2 (đktc). Khối lượng (gam) muối sunfat thu được là:
A. 43,9
B. 43,3
C. 44,5
D. 34,3

Câu 7: Cho hh 3 muối ACO3,BCO3,XCO3 tan trong dd HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí. Thể tích (ml) dd HCl đã dùng là:
A. 200
B. 100
C. 150
D. 400

Câu 8: Để m gam phoi bào sắt (A) ngoài không khí, sau một thời gian biến thành hh B khối lượng 12g gồm Fe,FeO,Fe3O4,Fe2O3. Cho B t/d hoàn toàn với dd HNO3thấy giải phóng 2,24 lít NO duy nhất (đktc). Tính m.
A. 9,72
B. 10,08
C. 12,47
D. ĐA khác

Câu 9: Nung m gam sắt trong không khí, sau một thời gian người ta thu được 104,8g hh rắn A gồm Fe, FeO, Fe_3O_4 & Fe_2O_3. Hoà tan hoàn toàn A trong HNO3 dư, thu được dd B & 12,096 lít hh khí NO & NO_2 (đktc) có tỷ khối so với He là 10,167. Tính m.
A. 72
B. 69,54
C. 91,28
D. ĐA khác

Câu 10: Hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau trong PNC nhóm II. Hoà tan hoàn toàn 3,6g hh A trong HCl thu được khí B. Cho toàn bộ lượng khí B hấp thụ hết bởi 3 lít Ca(OH)2 0,015M, thu được 4g kết tủa. 2 kim loại trong muối cacbonat là:
A. Mg, Ca
B. Ca, Ba
C. Be, Mg
D. A, C

Câu 11: Cho 1,35g hỗn hợp A gồm Cu, Mg, Al tác dụng với HNO3 dư được 1,12 lít NO và NO2 có khối lượng mol trung bình là 42,8. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là:
A. 9,65
B. 7,28
C. 4,24
D. 5,69

(*) Cho a gam hh A gồm FeO,CuO,Fe3O4 có số mol bằng nhau t/d hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dd HNO3 khi đun nóng nhẹ được dd B & 3,136 lít hh khí C (đktc) gồm NO_2 & NO có tỷ khối so với H2 bằng 20,143.

Câu 12: a nhận giá trị là:
A. 46,08
B. 23,04
C. 52,7
D. 93

Câu 13: Nồng độ mol dd HNO3 đã dùng là:
A. 1,28
B. 4,16
C. 6,2
D. 7,28

Câu 14: Có 5,56g hh A gồm Fe & một kim loại M có hoá trị không đổi. Chia A làm hai phần bằng nhau. P1 hoà tan hết trong dd HCl được 1,568 lít H2. Hoà tan hết P2 trong dd HNO3 loãng thu được 1,344 lít NO duy nhất & không tạo ra NH4NO3.
A. Mg
B. Ba
C. Ca
D. ĐA khác

Câu 15: Hoà tan 3,734g hh gồm Zn & Al vào 275 ml dd HNO3, thu được dd A & 1,12 lít hh khí D (đktc) gồm NO & N_2O, có tỷ khối so với H2 là 16,75. Cô cạn dd A thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
A. 16,909
B. 14,32
C. 21,84
D. ĐA khác

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 9,41g hh 2 kim loại Al & Zn vào 530 ml HNO3 2M ta thu được dd A & 2,464 lít hh 2 chất khí N_2O & NO (đktc) nặng 4,28g.
Khối lượng mỗi kim loại trong 9,41g hh trên là:
A. 2,34; 4,55
B. 4,86; 2,275
C. 2,34; 2,275
D. 4,86; 4,55

Câu 17: Hoà tan 5,37g hh gồm 0,02 mol AlCl3 & một muối halogenua của kim loại M hoá trị II vào nước, thu được dd A. Cho A t/d vừa đủ với 200 ml dd AgNO3, thu được 14,35g kết tủa. Lọc lấy dd, cho t/d với NaOH dư, thu kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi được 1,6g chất rắn.
Muối halogenua kim loại M là:
A. CuCl2
B. CuBr2
C. CuI2
D. FeCl2

Câu 18: 1- A là oxit của kim loại M (hoá trị n) có chứa 30% oxi theo khối lượng. CTPT của A là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Cả FeO và Fe2O3 thoả mãn

Câu 19: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam oxit A ở nhiệt độ cao một thời gian người ta thu được 6,72g hh gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hoà tan hoàn toàn hh này vào dd HNO3 dư thấy tạo thành 0,448 lít khí B duy nhất có tỷ khối so với H2 bằng 15. m nhận giá trị là:
A. 5,56
B. 6,64
C. 7,2
D. 8,81

(*) Hỗn hợp A gồm 2 kim loại hoạt động X và Y có hoá trị không đổi. Chia 4,04 gam A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tan hoàn toàn trong dd loãng chứa HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 chỉ tạo ra khí NO duy nhất. (20,21)

Câu 20: Thể tích (lít) NO thoát ra ở đktc là:
A. 0,747
B. 1,746
C. 0,323
D. 1,494

Câu 21: Khối lượng (gam) muối nitrat thu được là:
A. 2,18
B. 4,22
C. 4,11
D. 8,22

Câu 22: Hoà tan 10 gam hh 2 muối cacbonat kim loại hoá trị I và II bằng dd HCl thu được dd X và 0,672 lít CO2 (đktc). Khi cô cạn dd X thu được khối lượng muối khan là:
A. 103,3 gam
B. 10,33 gam
C. 11,22 gam
D. 23,2 gam

Câu 23: Hoà tan hoàn toàn 5 gam hh 2 kim loại bằng dd HCl thu được dd A và khí B. Cô cạn dd A thu được 5,71 gam muối khan. Thể tích (lít) khí B thoát ra (đktc) là:
A. 2,24
B. 0,224
C. 1,12
D. 0,112

Câu 24: Nung m gam hh X gồm 2 muối cacbonat trung tính của 2 kim loại N và M đều có hoá trị II. Sau một thời gian thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và còn lại hh rắn Y. Cho Y tác dụng hết với dd HCl dư thu thêm được 3,36 lít CO2 (đktc). Phần dd đem cô cạn thu được 32,5 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 22,9
B. 29,2
C. 35,8
D. ĐA khác

Câu 25: Cho hh X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hoà tan hoàn toàn trong nước thu được dd Y và 2,24 lít H2 (đktc). Trung hoà dd Y bằng dd HCl 1M. Thể tích (ml) dd HCl cần dùng là:
A. 50
B. 100
C. 150
D. 200

Câu 26: Hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn có khối lượng m gam. Chia X thành 2 phần, trong đó phần 2 có khối lượng gấp đôi phần 1. Cho phần 1 tác dụng với 200 ml dd H2SO4 1M thu được V lít H2(đktc). Cho phần 2 tác dụng với 800 ml dd H2SO4 1M thu được 13,44 lít H2 (đktc). Thể tích V (lít) thu được là:
A. 4,48
B. 5,6
C. 3,36
D. 1,12

(*) Nhúng một thanh sắt nặng 100g vào 500 ml CuSO40,08M & Ag2SO40,004M. Giả sử tất cả Cu, Ag thoát ra đều bám vào thanh sắt. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra & cân lại được 100,48g. (27,28)

Câu 27: Khối lượng (gam) chất rắn A thoát ra bám lên thanh sắt là:
A. 1,712
B. 34,4
C. 25,6
D. 3,44

Câu 28: Hoà tan hết chất rắn A bằng HNO3 đặc. Thể tích (lít) NO2 bay ra (ở 27oC; 1 atm) là:
A. 1,526
B. 1,08
C. 15,26
D. 10,75

(*) Hoà tan hoàn toàn m gam hh X gồm Fe, Cu, Ag vào HNO3thu được dd Y chỉ chứa 3 chất tan của 3 kim loại, đồng thời giải phóng ra 11,648 lít hh Z gồm NO_2 & NO (đktc), có tỷ khối so với H2 bằng 21,4. Cho NH3 dư vào 1/2 dd Y, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng không đổi thu được 4g chất rắn. Điện phân 1/2 dd Y với điện cực trơ tới khi dd vừa hết ion Cu2+ thì khối lượng catot tăng 9,128g.

Câu 29: Điện lượng (C) chạy qua dd khi điện phân là:
A. 51531
B. 48000
C. 36032
D. Kết quả khác.

Câu 30 : Số gam mỗi kim loại có trong m gam X là:
A. 2,8; 6,4; 5,4
B. 5,6; 11,776; 6,48
C. 8,4; 9,6; 6,48
D. Kết quả khác. 
------------------------------
ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007
CỦA TRƯỜNG PHAN CHÂU TRINH
(90 Phút)​
1. X (C4H8O2) + NaOH A1 +A2
A2 + CuO axeton + ...
Vậy công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH(CH3)2 D. C2H5COOCH3.
2. Polime A được tạo ra do phản ứng đồng trùng hợp giữa stiren và butan - 1,3 - đien. Biết 6,23g A phản ứng vừa hết 3,807g Br2. Tỉ lệ số mắt xích butan - 1,3 - đien và stiren trong A là :
A. 1:1 B. 1:2 C. 2:1 D. 2:3.
3. Hoà tan hoàn toàn 32,4g một kim loại hoá trị n băng dd HNO3. Sau phản ứng thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí A nặng 14,4g gỗm NO và N2. Vậy kim loại đó là :
A. Cr B. Mg C. Al D. Zn.
4. Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,41 lít (đktc). Vậy hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là :
A. 20% B. 17,04% C. 19,875% D. 30%.
5. Cho một luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm MgO, Al2O3, Fe3O4, CuO, Fe2O3 nung nóng. Khí thoát ra được sục vào nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 200g. Giá trị của m là :
A. 202,4 B. 217,4 C. 219,8 D. 197,6.
6. Cho Ba dư vào dd chứa 2 muối MgSO4 và CuSO4 thì thu được khí A, dd B và kết tủa C. Nung kết tủa C đến khối lượng không đổi thu được chất rắn D, cho H2 dư đi qua D nung nóng thu được chất rắn E. Hoà tan chất E vào dd HCl dư thấy E tan một phần. Vậy thành phần chất rắn E gồm :
A. BaSO4, CuO, Mg B. Mg. Cu, BaSO4
C. MgO, Cu, BaSO4 D. BaO, MgO, Cu.
7. A, B, C là 3 hợp chất của cùng một kim loại khi đốt nóng cho ngọn lửa màu vàng. Biết:
A + B C + H2O
B C + D↑ + H2O
D + A B hoặc C
Vậy A, B, C, D lần lượt là :
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2 B. KOH, KHCO3, K2CO3, CO2
C. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2 D. Na2CO3, NaOH, NaHCO3, CO2.
8. Cho 200ml dd NaOH vào 100ml dd Al(NO3)3 1M thì thu được 3,9g kết tủa keo. Vậy nồng độ mol/lít của dd NaOH là :
A. 0,75 B. 1,5 C. 0,75 và 1,75 D. 0,75 và 1,25.
9. Cho dd H2SO4 đặc vừa đủ vào hỗn hợp chứa 35,6g Zn và Mg người ta thu được 11,2 lít khí SO2 (đktc) và 3,2g S. Khối lượng Mg trong hỗn hợp là :
A. 7,2g B. 12g C. 9,6g D. 26g.

10. Phát biểu nào sau đây là đúng :
A. Một chất hay ion có tính oxi hoá gặp một chất hay ion có tính khử thì phải xảy ra phản ứng oxi hoá - khử
B. Tất cả các kim loại chỉ có tính khử, không có tính oxi hoá
C. Các phi kim chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử
D. Trong nhóm A của bản tuần hoàn, theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính kim loại của các nguyên tố giảm dần còn tính phi kim tăng dần.
11. Khi đốt cháy 3 hidrocacbon A, B, C với số mol bằng nhau thì thu được lượng CO2 như nhau và có tỉ số mol H2O và CO2 tương ứng với A ,B ,C theo thứ tự 0,75; 1; 1,25. Vậy CTPT của A, B, C lần lượt là :
A. C2H2, C2H4, C2H6 B. C4H10, C4H8, C4H6
C. C4H6, C4H8, C4H10 D. C3H4, C3H6, C3H8.

12. Cho các hợp chất sau:
1) CH2 = CH - CH2 - CH3 2) CH3 - CH = C(C2H5)- CH3
3) Cl - CH = CH - Br 4) HOOC - CH = CH - CH3
5) (CH3)2C = CH - CH3 6) CHBr = CH - CH3
Các hợp chất có đồng phân hình học (cis - trans) là :
A. 1, 2, 4, 6 B. 2, 3, 4, 5, 6 C. 2, 4, 5 D. 2, 3, 4, 6.

13. Cho dãy biến hoá sau:
CH3COONa A B C D m-brom nitrobenzene

E polyvinyl axetat.
Tên gọi của D, E là :
A. Nitro benzen, vinyl axetat B. Brom benzen, vinyl axetilen
C. Brom benzen, vinyl axetat D. Nitro benzen, vinyl axetilen.

14. Cho 11,2g anken A tác dụng vừa đủ với dd brom thì thu được 43,2g sản phẩm cộng. Mặt khác nếu cho A tác dụng với H2O (xt H+) thì chỉ thu được một ancol duy nhất. CTCT của A là :
A. CH3 - CH = CH - CH3 B. CH2 = CH2
C. CH2 = CH - CH2 - CH3 D. (CH3)2C = C(CH3)2.

15. Nhận xét nào sau đây là không đúng :
A. Khi cho 1mol andehit đơn chức A tác dụng với dd AgNO3/NH3 thu được 4 mol Ag thì A là HCHO
B. Hỗn hợp X gồm 2 axit hữu cơ đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tham gia phản ứng tráng gương thì đó là hỗn hợp chỉ có thể là HCOOH và CH3COOH
C. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y gồm 2 andehit đon chức thu số mol CO2 bằng số mol H2O thì hỗn hợp đó chứa 2 andehit no, đơn chức, mạch hở
D. Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z gồm 2 ancol đơn chức thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O thì đó là hỗn hợp phải gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở.

16. Sắp xếp các chất sau theo thứ tự tính axit tăng dần : 1) phenol; 2) axit axetic; 3) ancol etylic; 4) axit fomic; 5) axit cacbonic
A. 1 < 2 < 3 < 4 < 5 B. 4 < 2 < 5 < 1 < 3
C. 3 < 1 < 5 < 2 < 4 D. 1 < 3 < 5 < 2 <4.
17. A là hỗn hợp của 2 axit hữu cơ no. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp A thì thu được 5,6 lít khí CO2(đktc), còn để trung hoà 0,15 mol hỗn hợp A cần 250 ml dd NaOH 1M. Vậy công thức của 2 axit là :
A. CH3COOH, HCOOH B. C2H5COOH, CH3COOH
C. HCOOH, HOOC - COOH D. HCOOH, C2H5COOH.
18. Công thức phân tử của X là C4H6Cl2O2. X tác dụng với dd NaOH dư cho 2 sản phẩm hữu cơ X1, X2. Biết X1 tác dụng với Cu(OH)2 cho dd xanh đậm, còn X2 khi nung với vôi tôi xúc thì thu được ancol metylic. Vậy CTCT của X có thể là :
A. CH3COOCH2CHCl2 B. CH2ClCOOCH2CH2Cl
C. HCOOCH2CHClCH2Cl D. CH3COOC(Cl)2CH3.
19. Công thức tổng quát của A là CxHyO2. Biết :
- A tác dụng với lượng Na vừa đủ thu được số mol H2 bằng số mol A
- A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1:1
- Nếu đốt 0,1 mol A thu được không quá 0,7 mol CO2
Vậy CTCT của A có thể là :
A. HOC6H4CH2CH2OH B. HO - C6H4 - CH2OH
C. (HO)2 C6H3CH3 D. C6H5COOH.

20. Trong bình phản ứng chứa hỗn hợp A gồm hidrocacbon mạch hở X và H2 với Ni xúc tác. Nung nóng bình 1 thời gian sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn được 1 khí B duy nhất. Đốt cháy hoàn toàn B thu được 17,6g CO2 và 9g H2O. Biết X tác dụng với dd AgNO3/NH3 và trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thì VA = 5VB. Vậy CTCT của X là :
A. CH ≡ C - C ≡ CH B. CH ≡ C - CH2 - CH3
C. CH3 - C ≡ C - CH3 D. CH ≡ C - CH3.
21. Phản ứng nào có thể xảy ra :
1) Cho hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 loãng vào dd KMnO4
2) Cho Cu vào dd chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và KNO3
3) Cho FeCl2 vào dd chứa hỗn hợp H2SO4 loãng và KNO3
4) Cho FeCl3 và dd KI
5) Cho Cu vào dd FeCl2.
A. 1, 2, 4 B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
22. Hoà tan hoàn toàn m gam FexOy bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được khí A và dd B. Cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dd NaOH dư thu được 12,6g muối. Mặc khác, cô cạn dd B thì thu được 120g một muối khan. Công thức của FexOy là :
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. FeO và Fe2O3.
23. Có 2 miếng kim loại A có cùng khối lượng, miếng 1 cho tan hoàn toàn trong dd HCl dư, miếng 2 vào dd H2SO4 đặc nóng, khí H2 và SO2 thu được với tỉ lệ (đo ở cùng điều kiện), khối lượng muối clorua bằng 63,5% khối lượng muối sunfat. Kim loại A là :
A. Fe B. Cr C. Al D. Zn.
24. Điện phân dd X chứa 0,4 mol M(NO3)2 và 0,2 mol NaNO3 với điện cực trơ trong thời gian 48 phút 15 giây thì thu được 22,4g kim loại M tại catot và 3,92 lít khí ở anot(đktc). Vậy M là kim loại :
A. Fe B. Zn C. Ni D. Cu.
25. Khi lên men 100kg gạo chưa 80% tinh bột thành ancol etylic. với hiệu suất của cá quá trình lên mem là 90% và khối lượng riêng ancol nguyên chất là 0,8g/ml thì thể tích ancol 450 thu được là :
A. 126,2 L B. 115,3 L C. 63,1 L D. 113,58 L.
26. Nhận định nào sau không đúng :
A. Phân tử khối của một amino axit gồm 1 gốc -NH2 và 1 gốc - COOH luôn luôn là số lẻ
B. Phân tử khối của một amin đơn chức luôn luôn là số chẵn
C. Mọi amin đơn chức đều chứa một số lẻ nguyên tử hidro trong phân tử
D. Các amino axit đều tan trong nước.
27. A là 1 amino axit thiên nhiên phân tử chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH. Cho 3,56g A tác dụng với NaOH dư thu được 4,44g muối. Công thức của A là :
A. CH2(NH2)COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)CH2COOCH D. CH3CH2CH(NH2)COOH.
28. Dung dịch X chứa a mol Na+, b mol NH4+, c mol HCO3-, d mol CO32-, e mol SO42-,(không kể ion H+ và OH- ). Nếu thêm (c+d+e) mol Ba(OH)2 vào dd X, đun nóng sẽ thu được kết tủa Y. Tổng số mol các muối trong Ygồm :
A. (e +d) B. (c +d) C. (c + d + e) D. (2c + d).
29. Cho 500g dd BaCl2 20,8% vào 200g dd H2SO4. Lọc bỏ kết tủa, để trung hoà nước lọc người ta phải dung 400ml dd NaOH 2M. Nồng độ phần trăm của dd H2SO4 ban đầu là :
A. 39,2 % B. 19,6% C. 24,5% D. 49%.
30. Hoà tan mẫu hợp kim Ba - Na vào nước được dd A và có 13,44 lít H2 (đktc). Tính thể tích CO2 (đktc) tối đa bị hấp thụ bởi dd A (coi như CO2 không tan trong H2O).
A. 13,44 lít B. 6,72 lít C. 22,4 lít D. 26.88 lít.
31. Chỉ dung 1 thuốc thử và với 1 lượt thử để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa 4 dd sau : NH4Cl, Na3PO4, KNO3, Cu(NO3)2. Thuốc thử được chọn là :
A. NaOH B. Ba(OH)2 C. HCl D. AgNO3.
32. Điện phân dd CuSO4 với anot bằng đồng, cường độ dòng 5A, trong thời gian 9659 giây. Điều nào sau đây đúng :
A. Khối lượng Cu thu được ở catot là 16g
B. Khối lượng khí oxi thu được ở anot là 4g
C. Nồng độ CuSO4 giảm dần trong quá trình điện phân
D. Phương trình điện phân là : 2CuSO4 + 2H2O 2Cu + 2H¬2SO4 + O2
33. Phản ứng nào sau đây khi xảy ra không phải là phản ứng oxi hoá - khử :
A. CaOCl2 + CO2 CaCO3 + Cl2
B. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O
C. 4KClO3 KCl + 3KClO4
D. CO + Cl2 COCl2.
34. Cân bằng hoá học của phản ứng este hoá giữa ancol và axit hữu cơ sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi ta :
A. Pha loãng hỗn hợp bằng nước B. Thêm dd NaOH vào hỗn hợp
C. Chưng cất để tách ester a khỏi hỗn hợp C. Cho thêm lượng este vào.
35. Một mol ankyl iodua A chưa biết cấu tạo tác dụng với KOH/ancol tạo hỗn hợp 2 anken đồng phân tỉ lệ về khối lượng là 1:7. Sản phẩm chính thu được của phản ứng là 49g. CTCT của A là :
A. CH3CH2CHICH2CH3 B. CH3CH2CHICH3
C. CH3CH2CH2CHICH3 D. CH3CH2CH2CH2I.
36. Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na+, 0,02 mol Ca2+, 0,01 Mg2+, 0,06 mol và 0,01 mol . Đem đun cốc nước đến phản ứng hoàn toàn. Vậy sau khi đun nước trong cốc là :
A. Nước mềm
B. Nước cứng vĩnh cửu
C. Nước cứng tạm thời
D. Nước cứng toàn phần.
37. Phát biểu nào sau đây không đúng :
A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam
B. Glucozơ, fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,t0C) cho poliancol
C. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ đều tham gia phản ứng tráng gương
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ đều bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng.
38. Đốt cháy hỗn hợp A gồm 0,1 mol etilenglicol và 0,2 mol ancol X thu được 35,2g CO2. Nếu cho A tác dụng hết với Na thì thu được 0,4 mol H2. Vậy X là :
A. CH3CH2CH2OH B. CH2(OH) - CH2(OH) - CH2(OH)
C. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH) D. CH2(OH)-CH(OH)-CH(OH)-CH2(OH)

39. Để phân biệt các chất sau : CH3OH, CH2 = CH - CH2OH, C3H5(OH)3, C6H5OH người ta chỉ dung :
A. Na, dd nước Br2 B. dd nước brom, Cu(OH)2
C. NaOH, Cu(OH)2 D. Na, Cu(OH)2.
40. Hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân có CTPT là C4H6O2. Khi thuỷ phân hỗn hợp thu được hỗn hợp X gồm 2 axit và hỗn hợp Y gồm 2 ancol. Biết hỗn hợp X, Y đều làm mất màu dd Br2. Vậy CTCT của 2 este trêm là :
A. CH2=CHCOOCH3, CH3COOCH=CH2
B.CH3COOCH=CH2,HCOOCH=CHCH3
C. HCOOCH2-CH=CH2, CH2=CH-COOCH3
D. HCOOC(CH3)=CH2, CH2=CHCOOCH3.
41. A là hợp chất đơn chức có khối lượng phân tử là 88 đvC. Khi cho 17,6g A tác dụng với dd NaOH vừa đủ thì thu được 19,2g muối khan. Vậy CTCT của A là :
A. C3H7COOH B. HCOOC3H7 C. C2H5COOC2H5 D. C2H5COOCH3.
42. Nhỏ từ từ dd NH3vào dd CuSO4 cho tới dư. Hiện tượng quan sát được :
A. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt
B. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần
C. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến khối lượng không đổi.Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho đến hết tạo dd màu xanh
D. Xuất hiện kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng đến khối lượng không đổi
43. Đốt cháy hoàn toàn 4,02g hỗn hợp X gồm một ancol và một andehit đều thuộc loại đơn chức no, mạch hở có cùng số nguyên tử C trong phân tử thì được 7,92g CO2. CTPT của 2 chất là :
A. CH4O, CH2O B. C2H6O, C2H4O C. C3H8O, C3H6O D. C4H10O, C4H8O.
44. Phản ứng nào dưới đây dung để sản xuất axeton trong công nghiệp :
A. (CH3COO)2Ca CH3COCH3 + CaCO3
B. CH3CHOHCH3 + CuO CH3COCH3 + Cu + H2O
C. C6H5CH(CH3)2 C6H5OH + CH3COCH3
D. CH3CCl2CH3 +2KOH CH3COCH3 + 2KCl + 2H2O
45. So sánh pin điện hoá và ăn mòn điện hoá, điều nào sau đây không đúng :
A. Tên các điện cực giống nhau: catot là cực âm, anot là cực dương
B. Pin điện hoá phát sinh dòng điện, ăn mòn điện hoá không phát sinh dòng điện
C. Kim loại có tính khử mạnh hơn luôn là cực âm
D. Chấi có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn.
46. Cu là kim loại có thể tác dụng với những chất nào trong các chất sau :
1) khí Cl2 2) dd HCl 3) dd AgNO3 4) dd Fe2(SO4)3
5) dd HNO3 đặc nguội
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4, 5 C. 1, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5.
47. Kim loại nào sau đây ở trạng thái cơ bản có nhiều electron độc thân nhất :
A. Cr B. Zn C. Fe D. Ni.
48. Để khử trùng nước sinh sinh hoạt người ta thường dung :
A. Cl2, NaClO B. O3, O2 lỏng C. O3, Cl2 D. Cl2, O2 lỏng.
49. Khi cho Cu và dd H2SO4 loãng tác dụng với một kim loại phân bón A thấy bay ra khí không màu sau hoá nâu trong không khí, còn khi cho kiềm tác dụng với phân bón A cũng có khí bay ra. Vậy phân bón đó là :
A. (NH4)2HPO4 B. KNO3 C. NH4Cl D. NH4NO3.
50. Cho 0,1 mol Fe và 0,1 mol FeO phản ứng với dd chứa 0,15 mol AgNO3. Sauk hi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất rắn thu được là :
A. 21,6g B. 23,4g C. 24,8g D. 26,0g.  
-----------------------------------------------

ĐỀ SỐ 2
01. Để điều chế kim loại kiềm người ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Nhiệt luyện
B. Thuỷ luyện
C. Điện phân nóng chảy
D. Điện phân dung dịch
02. Câu nói nào sau đây KHÔNG đúng với kim loại phân nhóm chính nhóm II:
A. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là kim loại có nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy biến đổi không theo qui luật nhất định.
B. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là các kim loại nhẹ ( trừ Ba).
C. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II đều là các kim loại có độ cứng lớn.
D. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II có kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
03. Cho 4 kim loại Al, Fe, Mn, Cu và 4 dung dịch muối: ZnSO4, AgNO3, CuCl2, MgSO4, kim loại nào tác dụng được với cả 4 dung dịch muối:
A. Al
B. Fe
C. Mn
D. Không kim loại nào tác dụng được
04. Xác định công thức của các chất theo thứ tự X, Y của chuyển hoá sau:
Al X Y X
A. Al2O3, Na[Al(OH)4]
B. Na[Al(OH)4], Al(OH)3
C. Al(OH)3, Na[Al(OH)4] >:/
D. Na[Al(OH)4], AlCl3
05. Khi điện phân hỗn hợp gồm các dung dịch: FeCl3, CuCl2, HCl. Trong số các phản ứng sau, chọn phản ứng đúng xảy ra ở catốt và theo đúng thứ tự điện phân:
(1). Cu2+ + 2 e [TEX]rightarrow[TEX] Cu (2). Fe3+ + 3e [TEX]rightarrow[TEX] Fe
(3). Fe3+ + 1e [TEX]rightarrow[TEX] Fe2+ (4). Fe2+ + 2e [TEX]rightarrow[TEX] Fe
(5). 2H+ + 2e [TEX]rightarrow[TEX] H2
Biết thế điện cực Fe3+/Fe2+ > Cu2+/Cu > 2H+/H2 > Fe2+/Fe
A. (4), (5), (1).
B. (2), (1), (5).
C. (3), (1), (4).
D. (1), (3), (5).
06. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Hợp chất saccarozơ thuộc loại đisaccarit, phân tử này cấu tạo bởi 2 gốc glucozơ
B. Đồng phân của saccarozơ là mantozơ
C. Saccarozơ không có dạng mạch hở vì dạng mạch vòng không thể chuyển thành dạng mạch hở
D. Phân tử saccarozơ có nhiều nhóm hidroxyl nhưng không có nhóm cacbonyl.
07. Đốt cháy một ete E đơn chức ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ nH2O : nCO2 = 5 : 4. Vậy ete E là ete được tạo ra từ:
A. Ancol etylic
B. Ancol metylic và Ancol n – propylic
C. Ancol metylic và Ancol iso propylic
D. tất cả đều đúng
08. Có 5 dung dịch đựng trong 5 lọ mất nhãn gồm: AlCl3, FeCl3, FeCl2, MgCl2, NH4Cl. Chỉ dùng một hoá chất nào sau có thể nhận biết nhãn của từng lọ :
A. Quì tím
B. dung dịch H2SO4
C. NaOH
D. Al kim loại
09. Khối lượng chất rắn thu được khi hoà tan hoàn toàn 1,12 gam Fe vào dung dịch AgNO3 dư là :
A. 6,48 gam
B. 4,32 gam
C. 5,4 gam
D. 2,7 gam
10. Để phân biệt Glucôzơ và fructôzơ ta dùng thuốc thử:
A. dung dịch Br2
B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch NaHSO3
11. Khi cho vài giọt anilin vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng:
A. khí bay lên, mùi khai.
B. Dung dịch có màu nâu đỏ.
C. Kết tủa màu đỏ nâu.
D. Dung dịch có sự phân lớp.
12. Khử một oxit của sắt bằng oxit cacbon ở nhiệt độ cao, phản ứng xong thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol CO2. Vậy công thức của oxit sắt là:
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. FeO4
13. Cryolit (Na3AlF6) được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 để sản xuất nhôm nhằm mục đích nào sau đây:
A. Nhận được nhôm nguyên chất
B. Cho phép điện phân ở nhiệt độ thấp hơn
C. Tăng độ tan Al2O3
D. Phản ứng với oxi trong Al2O3
14. Cho 3,9 gam hỗn hợp 2 ancol no đơn chức kế tiếp tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của hai ancol trên là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. C4H9OH và C5H11OH
15. Cho lượng dư anilin phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 loãng. Lượng muối thu được bằng:
A.18,7 gam
B. 19,1 gam
C. 27,6 gam
D. 28,4 gam
16. Nhãn của một chai cồn y tế có ghi 70o, có nghĩa là:
A. Trong 100 ml cồn có 0,7 mol ancol etylic
B. Trong 100ml cồn có 70 ml ancol etylic
C. Trong 100 gam cồn có 70 gam ancol etylic
D. Trong 100ml cồn có 70 gam ancol etylic
17. Ngâm một đinh sắt sạch trong 200ml dung dịch CuSO4. Sau phản ứng kết thúc, lấy đinh sắt ra khỏi dung dịch, rửa sạch, sấy khô, nhận thấy khối lượng đinh sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol/l của dung dịch CuSO4 là:
A. 0,05M
B. 0,95M
C.0,5M
D. Kết quả khác
18. Có thể nhận biết được 3 chất rắn đựng trong 3 lọ mất nhãn : CaO, MgO, Al2O3 bằng hoá chất nào sau đây:
A. Dung dịch HNO3 đặc
B. Dung dịch NaOH đặc
C. H2O
D. Dung dịch HCl
19. Chọn phát biểu KHÔNG đúng:
A. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol vì nhân benzen hút electron của nhóm OH, trong khi nhóm C2H5 lại đẩy electron vào nhóm OH.
B. Phenol có tính axit mạnh hơn etanol và được minh hoạ bằng phản ứng phenol tác dụng với NaOH, còn C2H5OH thì không.
C. Tính axit của phenol yếu hơn H2CO3 vì sục CO2 vào dung dịch C6H5ONa ta sẽ thu được C6H5OH kết tủa.
D. Phenol trong nước cho môi trường axit mạnh , làm quỳ tím hoá đỏ.
20. X là kim loại khi cho phản ứng với HCl sinh ra H2 rất nhanh, đồng thời làm dung dịch nóng lên và khi cho vào nước thì giải phóng H2 ngay điều kiện thường. Vậy X có thể là những kim loại nào sau đây:
A. K, Na, Fe
B. K, Na, Ca
C. K, Na, Ca, Fe
D. K, Na, Ca, Mg
21. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. CH3CH2CH2OH
B. CH3COOH
C. CH3CH2CH2NH2
D. CH3CH2OCH3
22. Vôi sống sau khi sản xuất phải được bảo quản trong bao kín. Nếu không để lâu ngày vôi sẽ “chết”. Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng vôi “chết”:
A. Ca(OH)2 + CO2 [TEX]rightarrow[TEX] CaCO3 + H2O
B. Ca(OH)2 + Na2CO3 [TEX]rightarrow[TEX] CaCO3 + 2NaOH
C. CaO + CO2 [TEX]rightarrow[TEX] CaCO3
D. Tất cả những phản ứng trên
23. Để thu được ancol etylic khan và tinh khiết từ hỗn hợp có lẫn nước, ta dùng hóa chất nào dưới đây:
A. Cho H2SO4 đậm đặc vào ancol.
B. Cho CuSO4 khan vào ancol.
C. Cho P2O5 vào ancol.
D. Cả A,B,C đều đúng.
24. Ancol đơn chức X có công thức phân tử C4H10O, khi bị oxi hóa tạo ra xeton, khi tách nước tạo ra anken mạch thẳng. Vậy công thức cấu tạo đúng của X là:
A. CH3CH2CH2CH2OH.
B. (CH3)2CH-CH2OH
C. CH3CH2-CH(OH)CH3.
D. (CH3)3COH.
25. Nung 4,84 gam hỗn hợp gồm NaHCO3 và KHCO3 thì thu được 0,025 mol lít CO2. Vậy khối lượng của NaHCO3 và KHCO3 lần lượt trong hỗn hợp là:
A. 3,36 gam; 1,48 gam
B. 0,84 gam; 4 gam
C. 2,84 gam; 2 gam
D. 1,84 gam; 3 gam
26. Hoà tan 10 gam hỗn hợp gồm bột Fe và Fe2O3 bằng dung dịch HCl, thu được 1,12 lit khí (đktc) thoát ra. Vậy % khối lượng lần lượt của Fe và Fe2O3 là:
A. 11,2%, 88,8%
B. 56%, 44%
C. 44%, 56%
D. 28%, 72%
27. Ứng với công thức phân tử C7H8O sẽ có bao nhiêu đồng phân phenol ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
28. Hợp chất nào sau đây KHÔNG phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. HCOOCH3.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH
29. Cho các axit sau: HCOOH (a), CH3COOH (b), ClCH2COOH (c), CHCl2COOH (d). Chọn câu đúng của dãy xếp theo chiều tăng dần tính axit của các chất trên:
A. (a) < (b) < (c) < (d).
B. (b) < (a) < (c) < (d).
C. (c) < (a) < (b) < (d)
D. (a) < (b) < (d) < (c)
30. Khi điện phân nóng chảy NaOH, các phản ứng đúng nào xảy ra trong các phản ứng sau:
(1). Catốt: Na [TEX]rightarrow[TEX] Na+ + 1e
(2). Anốt: 2OH- [TEX]rightarrow[TEX] O2 + 2H+ + 2e
(3). Anốt: 4OH- [TEX]rightarrow[TEX] O2 + H2O + 4e
(4). Catốt: Na+ +1e [TEX]rightarrow[TEX] Na
(5). Phương trình điện phân: 4 NaOH [TEX]rightarrow[TEX] Na+ + O2 + 2H2O
(6). Phương trình điện phân: 4NaOH [TEX]rightarrow[TEX] 4Na + O2 + 2H2O
A. (1), (3), (5)
B. (3), (4), (6)
C. (1), (2), (6)
D. (3), (4), (5)
31. Tính dẫn nhiệt của dãy kim loại nào sau đây tăng dần theo thứ tự từ trái sang phải:
A. Ag, Cu, Al, Fe, Zn
B. Cu, Al, Zn, Fe, Ag
C. Fe, Zn, Al, Cu, Ag
D. Al, Zn, Fe, Cu, Ag
32. Cho 2 miếng nhôm kim loại vào 2 cốc đựng dung dịch loãng HNO3 có nồng độ khác nhau, thấy:
Cốc 1: Có khí X không màu, hoá nâu trong không khí thoát ra
Cốc 2: Có khí Y không màu, không mùi, không cháy, nhẹ hơn không khí bay ra.
Vậy khí X, Y lần lượt là các khí nào trong các khí sau:
A. NO2 và NO
B. NO và N2O
C. NO2 và N2
D. NO và N2
33. Etilenglicol tác dụng với hỗn hợp 2 axit CH3COOH và HCOOH thì sẽ thu được bao nhiêu este khác nhau:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
34. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG phải của phenol:
A. Làm nguyên liệu điều chế nhựa bakelit
B. Làm nguyên liệu điều chế phẩm nhuộm
C. Làm nguyên liệu để sản xuất thuỷ tinh hữu cơ
D. Làm chất sát trùng, tẩy uế
35. Chọn câu sai trong các phát biểu sau:
A. Gang là hợp kim của Fe – C với một số nguyên tố khác
B. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxit sắt bằng H2 ở nhiệt độ cao
C. Nguyên liệu chính để sản xuất thép là gang trắng hoặc xám, sắt thép phế liệu
D. Nguyên tắc để sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất trong gang (Si, Mn, S, P, C) thành oxit để giảm hàm lượng của chúng
36. Chọn phương pháp đúng để tinh chế FeSO4 khi có lẫn CuSO4 :
A. Cho dung dịch NH3 vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra ở dạng Cu(NH3)42+
B. Cho NaOH dư vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra dưới dạng Cu(OH)2
C. Cho thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra dạng Cu bám vào thanh Fe
D. Cho thanh Zn vào dung dịch hỗn hợp thì Cu2+ tách ra dạng Cu bám vào thanh Zn
37. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng?
A. Lipit còn gọi là chất béo
B. Este của glixerol và axit béo gọi là chất béo
C. Chất béo rắn là chất chủ yếu chứa các gốc axit béo không no
D. Dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng còn mỡ động vật thường ở trạng thái rắn
38. Thuỷ phân hoàn toàn hợp chất X sau thì thu được những hợp chất nào?
Hợp chất X:

(1). H2N-CH2-COOH (2). CH3COOH (3). C6H5-COOH


A. (1), (2), (3)
B. (1), (4), (5)
C. (1), (2), (5)
D. (2), (3), (5)
39. Cho hỗn hợp Al và Fe tác dụng với dung dịch chứa đồng thời AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được dung dịch B và chất rắn D gồm 3 kim loại. Cho chất rắn D tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có khí bay lên. Thành phần chất rắn D gồm:
A. Al, Fe và Ag.
B. Fe, Cu và Ag
C. Al, Cu và Ag.
D. A hoặc B
40. Có 4 lọ mất nhãn riêng biệt chứa các dung dịch HCl, H2SO4, KCl và K2SO4. hãy chọn thuốc thử nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch BaCl2 và quỳ tím.
C. Dung dịch AgNO3 và quỳ tím.
D. B hoặc C.
41. Trong số các polime sau đây:
(1) Sợi bông (2) Tơ tằm (3)Len
(4) Tơ Visco (5) Tơ axetat (6) nilon 6,6
Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (4), (6)
D. (1), (4), (6)
42. Hợp chất C3H6O tác dụng được với Na, H2 và trùng hợp được, nên C3H6O có thể là:
A. CH3CH2CHO
B. CH3COCH3
C. CH2=CH-O- CH3
D. CH2=CH-CH2OH
43. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lit ancol etylic (d = 0,8g/ml), với hiệu suất phản ứng 80% là:
A. 185,6 gam
B. 156,5 gam
C.190 gam
D. 195,6 gam
44. Để phân biệt fomon và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Na
B. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3/NH3
45. Cho kim loại M tác dụng hoàn toàn với ôxi tạo thành oxit, thì cần lượng ôxi bằng 40% khối lượng kim loại M. Kim loại m là:
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Ca
46. Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp Fe2O3, MgO, CuO và Al2O3 nung nóng, phản ứng xảy ra hoàn toàn. chất rắn còn lại sau phản ứng:
A. Fe, Mg, Cu và Al2O3
B. Fe, MgO, Cu và Al
C. Fe, MgO, Cu và Al2O3
D. Fe, Mg, Cu và Al
47. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol aminoaxit X thu được 3 mol CO2 và 3,5 mol H2O. X có công thức phân tử:
A. C3H5NO2
B. C3H7NO2
C. C3H7N2O2
D. C3H7NO4
48. Thuỷ tinh hữu cơ được tổng hợp từ monome nào dưới đây:
A. metyl acrylat
B. Meta acrylic
C. Metyl meta acrylat
D. Vinyl axetat
49. Có 4 mẫu chất bột riêng biệt: CaO, FeO, Al2O3 và K2O. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt các chất trên:
A. dung dịch HNO3
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch NaOH
D. Nước
50. Một mol aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 1 mol HCl. Nếu cho 1 mol X tác dụng với NaOH thì cần 2 mol. Khối lượng phân tử của X bằng 147 đvC. X có CTPT:
A. C4H9N2O4
B. C5H9NO4
C. C6H9O4N2
D. C5H25O4N
--------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét