luyenthidaihochanoi
uyển tập đề ôn thi ĐH
Câu 1:
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rượu đơn chức no kế nhau trong dãy đồng đẳng thì thấy tỉ lệ số mol
CO2và số mol
H2O
sinh ra lần lượt là 9: 13. Phần trăm số mol của mỗi rượu trong hỗn hợp X
(theo thứ tự rượu có số cacbon nhỏ, rượu có số cacbon lớn) là:
A. 40%, 60%
B. 75%, 25%
C. 25%, 75%
D. Đáp số khác.
Câu 2:
Tiến hành thí nghiệm trên hai chất phenol và anilin, hãy cho biết hiện tượng nào sau đây sai:
A. Cho nước brom vào thì cả hai đều cho kết tủa trắng.
B. Cho dung dịch HCl vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
C. Cho dung dịch NaOH vào thì phenol cho dung dịch đồng nhất, còn anilin tách làm hai lớp.
D. Cho hai chất vào nước, với phenol tạo dung dịch đục, với anilin hỗn hợp phân làm hai lớp.
Câu 3:
Chất
hữu cơ X chỉ chứa một loại nhóm chức andehit, có công thức thực nghiệm là
(CH2O)n. Công thức phân tử nào sau đây là đúng:
A. CH2O
B.
C2H4O2
C.
C3H6O3
D. Cả A, B đều đúng.
Câu 4:
Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết andehit axetic:
A. Phản ứng cộng hidro.
B. Phản ứng với
Ag2O/ddNH3,t0.
C. Phản ứng cháy.
D. Phản ứng trùng ngưng.
Câu 5:
Oxi hóa 2 mol rượu metylic thành anđehit fomic bằng oxi không khí trong
một bình kín, biết hiệu suất phản ứng oxi hóa là 80%. Rồi cho 36,4 gam
nước vào bình được dung dịch X. Nồng độ % anđehit fomic trong dung dịch X
là:
A. 58,87%
B. 38,09%
C. 42,40%
D. 36%
Câu 6:
Khi nói về axit axetic thì phát biểu nào sau đây là sai:
A. Chất lỏng không màu, mùi giấm.
B. Tan vô hạn trong nước.
C. Tính axit mạnh hơn axit cacbonic.
D. Phản ứng được muối ăn.
Câu 7:
Cho 4 chất:

andehit fomic), Y (axit axetic), Z (rượu metylic), T (axit fomic). Nhiệt độ sôi được sắp theo thứ tự tăng dần như sau:
A. Y < Z < X < T
B. X < Z < T < Y
C. Z < X < Y < T
D. X < Z < Y < T
Câu 8:
Đốt cháy hoàn toàn 1,92g một axit hữu cơ đơn chức no mạch hở X thu được 1,152 gam nước. X có công thức là:
A. HCOOH
B.
CH3COOH
C.
C2H5COOH
D.
C3H7COOH
Câu 9:
Tất cả các chất của nhóm nào sau đây là chất lỏng ở nhiệt độ thường:
A. Rượu metylic, axit acrilic, fomandehit, alanin.
B. Glixerin, xenlulozơ, axit axetic, rượu benzylic.
C. Axit fomic, etyl axetat, anilin, rượu etylic.
D. Rượu etylic, axit axetic, phenol, metyl amin.
Câu 10:
Hợp chất
C4H6O2 (X) khi tác dụng với dung dịch NaOH cho sản phẩm tham gia phản ứng tráng gương, X có công thức cấu tạo là:
I/
CH3−COO−CH=CH2
II/
HCOO−CH2−CH=CH2
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. Chỉ có I đúng.
D. Chỉ có II đúng.
Câu 11:
Các câu khẳng định sau đây đúng hay sai?
I/ Chất hữu cơ có công thức
CnH2nO2tác dụng được với dd
KOH thì nó phải là axit hay este.
II/ Chất hữu cơ có công thức
CnH2nO tác dụng được với dd
AgNO3/NH3 thì nó phải là andehit.
A. I, II đều đúng.
B. I, II đều sai.
C. I đúng, II sai.
D. I sai, II đúng.
Câu 12:
Để phân biệt 3 chất lỏng: Axit axetic, anilin và rượu etylic, ta dùng thí nghiệm nào:
I/ Thí nghiệm 1 dùng nước và thí nghiệm 2 dùng quỳ tím.
II/ Thí nghiệm 1 dùng Cu(OH)2 và thí nghiệm 2 dùng Na,
III/ Chỉ cần quỳ tím.
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. I, II, III
Câu 13:
Để tách anilin có lẫn tạp chất phenol, ta dùng thí nghiệm nào sau đây:
TN1/ Dùng dung dịch
Br2 có dư, lọc bỏ kết tủa, rồi cho vào bình lóng để chiết anilin.
TN2/ Dùng dung dịch
NaOH dư, rồi cho vào bình lóng để chiết anilin.
A.
TN1 và
TN2 đều đúng.
B.
TN1 và
TN2 đều sai.
C.
TN1 đúng,
TN2 sai.
D.
TN1 sai,
TN2 đúng.
Câu 14:
Cho nước vào rượu etylic thu được 20 gam dung dịch
C2H5OH46 tác dụng với Na dư thì thể tích
H2 thoát ra (đktc) là:
A. 89,6 lít
B. 2,24 lít
C. 6,72 lít
D. 8,96 lít
Câu 15:
Các tính chất vật lí chung của kim loại gây ra do:
A. Có nhiều kiểu mạng tinh thể kim loại.
B. Trong kim loại có các electron hóa trị.
C. Trong kim loại có các electron tự do.
D. Các kim loại đều là chất rắn.
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện.
B. Một chất oxi hóa gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng
hóa học.
C. Đã là kim loại thì phải có nhiệt độ nóng chảy cao.
D. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hóakhử tương ứng.
Câu 17:
“Ăn mòn kim loại” là sự phá hủy kim loại do:
A. Tác dụng hóa học của môi trường xung quanh.
B. Kim loại phản ứng hóa học với chất khí hoặc hơi nước ở nhiệt độ cao.
C. Kim loại tiếp xúc với dung dịch chất điện li tạo nên dòng điện.
D. Tác động cơ học.
Câu 18:
Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu nào dưới đây thì xảy ra hiện tượng sắt bị ăn mòn điện hóa?
A. Tôn (sắt tráng kẽm).
B. Sắt nguyên chất.
C. Sắt tây (sắt tráng thiếc).
D. Hợp kim gồm Al và Fe.
Câu 19:
Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng
phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng:
A. Al, Cu
B. Mg, Fe
C. Fe, Ni
D. Ca, Cu
Câu 20:
Từ dung dịch
Cu(NO3)2 có thể điều chế Cu bằng cách nào?
A. Dùng Fe khử Cu2 trong dung dịch
Cu(NO3)2.
B. Cô cạn dung dịch rồi nhiệt phân muối rắn
Cu(NO3)2.
C. Cô cạn dung dịch rồi điện phân nóng chảy
Cu(NO3)2.
D. A, B, C đều đúng.
Câu 21:
Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại?
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí
H2 đi qua
Na2O nung nóng.
D. A, B, C đều sai.
Câu 22:
Chất nào có thể làm mềm nước có độ cứng toàn phần?
A. HCl
B.
Ca(OH)2
C.
Na2CO3
D. NaOH
Câu 23:
Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong hang động?
A.
Ca(HCO3)2=CaCO3+H2O+CO2
B.
CaCO3+H2O+CO2=Ca(HCO3)2
C.
MgCO3+H2O+CO2=Mg(HCO3)2
D.
Ba(HCO3)2=BaCO3+H2O+CO2
Câu 24:
Phương pháp nào thường dùng để điều chế
Al(OH)3?
A. Cho bột nhôm vào nước.
B. Điện phân dung dịch muối nhôm clorua.
C. Cho dung dịch muối nhôm tác dụng với dung dịch amoniac.
D. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch
NaAlO2.
Câu 25:
Hòa tan hết hỗn hợp X gồm Mg và Al bằng dung dịch HCl thu được
0,4 mol H2. Nếu cho một nửa hỗn hợp X tác dụng với NaOH dư thì thu được 0,15 mol
H2. Số mol Mg và Al trong hỗn hợp X là:
A. 0,25 mol; 0,15 mol
B. 0,1 mol; 0,2 mol
C. 0,2 mol; 0,2 mol
D. Giá trị khác
Câu 26:
Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối
Cu(NO3)2,AgNO3,Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối?
A. Fe
B. Cu, Fe
C. Cu
D. Ag
Câu 27:
Quặng pirit có thành phần chính là:
A. FeS
B.
Fe2O3
C.
Fe3O4
D.
FeS2
Câu 28:
Trong điều kiện không có không khí cho Fe cháy trong khí
Cl2 được một hợp chất X và nung hỗn hợp bột (Fe và S) sẽ được hợp chất Y. Các hợp chất X, Y lần lượt là:
A.
FeCl2,FeS
B.
FeCl3,FeS
C.
FeCl2,FeS2
D.
FeCl3,FeS2
Câu 29:
Nếu dùng FeS có lẫn Fe cho tác dụng với dung dịch HCl loãng để điều chế
H2S thì trong
H2Scó lẫn tạp chất là:
A.
SO2
B. S
C.
H2
D.
SO3
Câu 30:
Kali đứng trước kẽm khá xa trong dãy điện hóa.Vậy kali có thể đẩy kẽm ra khỏi dung dịch muối kẽm không?
A. Không.
B. Trong trường hợp cá biệt.
C. Có.
D. Khi đun nóng.
Câu 31:
Vỏ tàu biển bằng thép người ta thường gắn thêm các tấm kẽm nhằm mục đích:
A. Tăng bộ bền cơ học cho vỏ tàu.
B. Tăng vận tốc lướt sóng của tàu.
C. Tăng vẻ mỹ quan cho vỏ tàu.
D. Bảo vệ vỏ tàu không bị ăn mòn điện hóa.
Câu 32:
Cho vào 2 ống nghiệm một ít
Al(OH)3.
Nhỏ từ từ từng giọt dung dịch X vào ống 1 và dung dịch Y vào ống 2 cho
đến khi thu được dung dịch trong suốt ở 2 ống nghiệm. Sau đó sục khí
CO2
vào hai ống nghiệm này thì thấy: ở ống 1 xuất hiện kết tủa trắng, còn ở
ống 2 không thấy hiện tượng gì xảy ra.Vậy các dung dịch X, Y đã dùng
lần lượt là:
A. Dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
B. Dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
C. Đều là dung dịch HCl nhưng nồng độ khác nhau.
D. Đều là dung dịch NaOH nhưng nồng độ khác nhau.
Câu 33:
Hòa tan 6,96 gam
Fe3O4 vào dung dịch
HNO3 dư thu được 0,224 lít
NxOy(đktc). Khí
NxOy có công thức là:
A.
NO2
B. NO
C.
N2O
D.
N2O3
Câu 34:
Cho lượng dư dung dịch
AgNO3 tác dụng với 100 ml hỗn hợp NaF 0,05M; NaCl 0,1M. (Cho F =19, Cl = 35,5, Ag =108). Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 14,35 g
B. 1,435 g
C. 20,7 g
D. 2,07 g
Câu 35:
Cho hỗn hợp 3 muối
ACO3,BCO3và
XCO3 tan trong dung dịch HCl 1M vừa đủ tạo ra 0,2 mol khí, vậy số ml dung dịch HCl đã dùng là:
A. 200
B. 100
C. 150
D. 300
Câu 36:
Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Mantozơ
Câu 37:
Cho các chất: X.glucozơ, Y.fructozơ, Z.saccarozơ, T.xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng tráng bạc là:
A. Z, T
B. Y, Z
C. X, Z
D. X, Y
Câu 38:
Cho glucozơ lên men thành rượu etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra
trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong dư tạo
ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối
lượng glucozơ cần dùng là:
A. 33,7 gam
B. 56,25 gam
C. 20 gam
D. Trị số khác.
Câu 39:
Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:
A.
[C6H5O2(OH)5]n
B.
[C6H5O2(OH)3]n
C.
[C6H7O2(OH)2]n
D.
[C6H7O2(OH)3]n
Câu 40:
Dùng 2 amino axit X và Y khác nhau, ta sẽ được bao nhiêu dipeptit khác nhau?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án;
1b
2b
3a
4b
5b
6d
7b
8b
9b
10a
11a
12a
13d
14d
15c
16a
17a
18b
19c
20a
21b
22c
23a
24c
25b
26a
27d
28b
29c
30a
31d
32a
33b
34b
35a
36c
37d
38b
39d
40d
----------------------------------
Tuyển tập đề ôn thi ĐH
Câu 1. Trong dd kim loại
Cd khử được
Cu2+ thành Cu. Nếu nhúng một thanh Cd vào dd
CuSO4(1) hoặc
AgNO3(2) hoặc
Hg(NO3)2(3) sau một thời gian lấy thanh Cd ra khỏi dd rửa sạch, làm khô thì khối lượng của thanh Cd tăng khi nhúng trong dd
A. (3).
B. (2),(3).
C. (1),(3).
D. (1),(2),(3).
Câu 2. Ion
M2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
3d9 . Vị trí của M trong
bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3, phân nhóm phụ nhóm VII.
B. Chu kỳ 4, Phân nhóm chính nhóm I.
C. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm I.
D. Chu kỳ 4, phân nhóm phụ nhóm II.
Câu 3. Cho
Zn vào dd chứa
FeSO4 và
CuSO4, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dd X và chất rắn gồm 2 kim loại. Thành phần muối trong dd X là:
A.
ZnSO4 hoặc
ZnSO4,FeSO4.
B.
ZnSO4 hoặc
CuSO4,FeSO4.
C.
ZnSO4,CuSO4hoặc
FeSO4.
D.
ZnSO4 hoặc
FeSO4.
Câu 4. Cho lá Fe lần lượt vào các dd chứa muối:
AlCl3,Pb(NO3)2,NaNO3,AgNO3,NiSO4số cặp chất phản ứng có thể xẩy ra là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 5. Điểm giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là
A. Đều có sự chuyển dời electron nên có phát sinh dòng điện.
B. Các qúa trình oxihoa và khử đều xẩy ra cùng một thời điểm.
C. Đều xẩy ra qúa trình oxihoa và qúa trình khử.
D. Đều chỉ xẩy ra với kim loại nguyên chất.
Câu 6. Nhúng một thanh kim loại M vào 50 ml dd
AgNO3 1M, sau phản ứng xong nhận thấy khối lượng thanh kim loại tăng 7,6 gam. Kim loại M là:
A.
Cd.
B.
Cu.
C.
Pb.
D.
Hg.
Câu 7. Cho 1,12 g bột
Fe và 0,24 g bột
Mgtác dụng với 250 ml dd
CuSO4, khuấy nhẹ đến khi dd mất màu xanh. Nhận được khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 g. CM của dd
CuSO4 là
A. 0,1 M.
B. 0,12 M.
C. 0,08.M.
D. 0,037 M.
Câu 8. Khi cho kim loại Na dư vào dd HCl thì phản ứng xẩy ra là
A.
Na+H2O=>NaOH+H2. (1)
Sau đó
NaOH+HCl=>NaCl+H2O(2).
B.
Na+HCl=>NaCl+H2 (3). Sau đó xẩy ra phản ứng (1).
C. Chỉ xẩy ra phản ứng (3).
D. Các phản ứng (1) và (3) xấy ra đồng thời.
Câu 9. Khí clo có thể tác dụng với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?
A.
O2,ddSO2,ddKI.
B.
P,HBr,KF trong dd.
C.
N2,ddKBr,ddFeCl2.
D.
NH3,CH4,ddH2S.
Câu 10. Cho khí
NH3 dư sục vào các dd:
NaCl(1),
AlCl3(2),
FeCl2 (3),
ZnCl2 (4),
MgCl2(5). Những dd có kết tủa xuất hịên là
A. 3,5.
B. 1,2,3.
C. 2,3,4,5.
D. 2,3,5.
Câu 11. (lỗi )
Câu 12. Tính chất hoá học không phải của
HNO3 là
A. Tính axit mạnh.
B. Tính khử mạnh.
C. Tính kém bền.
D. Tính oxihoa mạnh.
Câu 13. Muối nitrat bị nhiệt phân huỷ tạo ra sản phẩm gồm: hợp chất rắn, khí
NO2 và
O2 thì muối đó là muối nitrát của
A. kim loại tạo ra bazơ kiềm.
B. kim loại yếu có oxit kém bền.
C. amôniăc và amin.
D. kim loại tạo bazơ không tan, oxit bền.
Câu 14. Trong các phản ứng oxihoa - khử nguyên tố S trong các chất
H2S(1),
SO2(2),
H2SO4 đặc(3) có vai trò lần lượt là…
A. (1)-chất khử, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.
B. (1)-chất oxihoa, (2)-chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.
C. (1)-chất khử, (2)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (3)-chất oxihoa.
D. (1)-vừa chất khử vừa chất oxihoa, (2)-chất khử, (3)-chất oxihoa.
Câu 15. Dựa vào các phản ứng
Fe cháy trong khí
Cl2 rạo ra
FeCl3 còn khi cháy trong khí
O2 tạo ra
Fe3O4 rút ra kết luận đúng là
A. Đơn chất oxi hoạt động kém hơn đơn chất clo.
B.
Nguyên tử oxi hoạt động hơn nguyên tử clo.
C. Nguyên tố clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tố oxi.
D. Nguyên tử clo hoạt động hoá học mạnh hơn nguyên tử oxi.
Câu 16. Đun nóng 22,12 g
KMnO4 thu được 21,16 g hỗn hợp rắn. Cho hỗn hợp rắn tác dụng với dd HCl đặc thì lượng khí clo thoát ra là(hiệu suất phản ứng 100%)
A. 0,29 mol.
B. 0,49 mol.
C. 0,26 mol.
D. 0,17 mol.
Câu 17. Trong các chất: êtan, prôpin, tôluen, styren, izo-butylen, số chất làm mất màu dd nước brôm là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 18. Khi cho izôpren cộng hợp
Br2(tỷ lệ 1: 1) thì số sản phẩm cộng có thể tạo ra tối đa là
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Biết rằng 8,4 g một hidrocácbon X tác dụng vừa hết 3,36 lít với
H2 (
xt,t0) ở đktc. Nếu oxihoa X bằng dd thuốc tím ở điều kiện thường thu được hợp chất có cấu tạo đối xứng. Công thức cấu tạo của X là
A.
CH2=CH2.
B.
CH3−CH=CH−CH3.
C.
CH2=CH−CH3.
D.
CH3−C(CH3)=C(CH3)−CH3.
Câu 20. Tính chất không phải của xenlulôzơ là
A. Thuỷ phân trong dd axit và đun nóng.
B. Tác dụng với
HNO3 đặc trong
H2SO4 đặc.
C. Tác dụng trực tiếp với
CH3−COOH(xt và đun nóng) tạo thành este.
D. Bị hoà tan bởi dd
Cu(OH)2 trong
NH3.
Câu 21. Điểm khác nhau của glucôzơ so với frúctôzơ là ở
A. phản ứng tác dụng với
Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
B. phản ứng tác dụng với
H2 (xt, đun nóng).
C. phản ứng tác dụng với
Ag2O/NH3.
D. v ị trí nhóm cácbônyl trong công thức cấu tạo mạch hở.
Câu 22. Đốt cháy hoàn toàn 2,25 g một gluxit X cần dùng vừa hết 1,68 lit khí oxi ở đktc. Công thức thực nghiệm của X là
A.
(C6H10O5)n.
B.
(C12H22O11)n.
C.
(C5H8O4)n.
D.
(CH2O)n.
Câu 23. Bậc của amin được xác định dựa vào yếu tố nào sau đây?
A. số nguyên tử H của phân tử
NH3 đã bị thay thế bằng gốc hiđrôcácbon.
B. số nhóm
−NH2 trong phân tử amin.
C. bậc của nguyên tử cácbon liên kết với chức amin.
D. số nguyên tử nitơ có trong phân tử.
Câu 24. Ứng với công thức phân tử
C3H9NO2, số chất vừa tác dụng được với dd
HClvừa tác dụng được với dd
NaOH là
A.1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 25. Thuỷ phân hoàn toàn 14,6 g một đipéptít thiên nhiên X bằng dd
NaOH, thu được sản phẩm trong đó có 11,1 g một muối chứa 20,72% Na về khối lượng. Công thức của X là.
A.
H2N−CH2−CO−NH−CH2−COOH.
B.
H2N−CH(CH3)−CO−NH−CH(CH3)−COOH.
C.
H2N−CH(CH3)−CO−NH−CH2−COOH hoặc
H2N−CH2−CO−NH−CH(CH3)−COOH.
D.
H2N−CH(C2H5)−CO−NH−CH2−COOHhoặc
H2N−CH2−CO−NH−CH(C2H5)−COOH.
Câu 26. Trong các pôlime sau
[−CH2−CH=C(CH3)−CH2−]n,[−CH2−CH=CH−CH2−CH(C6H5)−CH2−]n,[−CH2−CH2−]n,[−NH−(CH2)5−CO−]n,[−O−(CH2)3−CO−]n, số pôlime có thể điều chế theo
phương pháp trùng hợp, phương pháp trùng ngưng, phương pháp đồng trùng hợp lần lượt là …
A. 4,2,1.
B. 1,3,1.
C. 1,2,2.
D. 2,2,1.
Câu 27. Trong số các pôlime: Tơ nhện, xenlulôzơ, sợi capron, nhựa
fênolfocmandehit, poli izopren, len lông cừu, polivinylaxetát, số chất
không bền bị cắt mạch polime khi tiếp xúc với dung dịch kiềm là …
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 28. Trong các rượu: etylíc, izo prôpylíc, izo butylíc, butanol-2,
glixerin, số rượu khi oxihoa không hoàn toàn bằng CuO và đun nóng tạo ra
sản phẩm có phản ứng trang gương là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 29. Hoà tan chất X vào nước thu được dd trong suốt; thêm tiếp dd
chất Y vào thấy dd đục do tạo thành chất Z . X, Y, Z lần lượt là
A. Anilin, HCl, fênylamôniclorua.
B. Fênol, NaOH, natrifenolat.
C. Natrifenolat, HBr, fênol.
D. fênylamôniclorua, HCl, anilin.
Câu 30. Axit focmíc không tác dụng được với
A.
C3H5(OH)3 xt,t0.
B. dd
Ag2O/NH3.
C.
CaCO3.
D.
Cu(NO3)2.
Câu 31. Đốt cháy hoàn toàn 1,85 g một rượu no đơn chức mạch hở X, người
ta phải dùng vừa hết 3,36 lít oxi đktc. Mặt khác khi đun rượu đó với
H2SO4 đặc,
1700Cthì sinh ra 2 an ken đồng phân vị trí. Tên gọi của X là.
A. Butanol-1.
B. Rượu izo-amylíc.
C. Rượu sec-butylíc.
D. 2-mêtyl,prôpanol-2.
Câu 32. Y là một anđêhyt không no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
0,025 mol Y cần dùng vừa hết 2,8 lít oxi ở đktc. Mặt khác khi Y cộng hợp
thì cần thể tích
H2 gấp hai lần thể tích Y đã phản ứng ở cùng điều kiện (t0, P). Công thức phân tử của Y là
A.
C3H4O.
B.
C4H6O.
C.
C4H4O.
D.
C5H8O.
Câu 33. X là este thuần chức có hai liên kết đôi trong phân tử, không làm mất màu dd nước brôm. Khi X tác dụng với dd
NaOH đun nóng, sinh ra một muối và một rượu có tỷ lệ số mol tương ứng 2:1. Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất X thì thể tích hỗn hợp
CO2,H2O sinh ra bằng 1,5 lần thể tích của của hỗn hợp X và oxi vừa đủ để đốt hết X ở cùng
109,20C và 1at. Công thức cấu tạo của X là
A.
HCOO−CH2−CH2−OOCH.
B.
CH3−OOC−COO−CH3.
C.
CH3−OOC−CH2−COO−CH3.
D.
HCOO−(CH2)3−OOCH.
Câu 34. Cho 9 g một axit không no đơn chức tác dụng với dd Br2 1,25 M thì cần vừa hết 100 ml. Công thức axit là:
A.
CH2=C(CH3)−COOH.
B.
CH≡C−COOH.
C.
CH2=CH−COOH.
D.
CH2=C=CH−COOH
Câu 35. Nhận xét sai khi nói về chất béo là
A. Chất béo bị phân huỷ khi đun với dd axit hoặc kiềm.
B. Các chất đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Cho H2 sục qua chất béo lỏng có xúc tác thì thu được chất béo rắn.
D. Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng.
Câu 36. Trong số các hợp chất đơn chức mạch hở có công thức phân tử
CH2O,H4C2O2,H4C3O2, số chất có thể tác dụng với
Ag2O/NH3,H2(xt,t0),NaOH lần lượt là
A. 1,2,4.
B. 3,3,4.
C.3,4,4.
D. 2,3,4.
Câu 37. Từ glucozơ qua ba biến hoá liên tục:
C6H12O6=>X=>Y=>polime, số pôlime có thể điều chế được là
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. không có.
Câu 38. Cho các chất axit focmíc, mêtylfocmiat, axit axetic, mêtylaxetat, axitacrylic, mêtylacrylat và các thuốc thử
Cu(OH)2(1),
Na2CO3(2), dd
Br2(3) để nhận biết các chất đã cho phải dùng
A. chỉ 1,2.
B. chỉ 1,3.
C. chỉ 2,3.
D. cả 1,2,3.
Câu 39. Có thể dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết được dd các
chất: Rượu izopropylic, axitacrylic, axitfocmic, êtanal, nước vôi trong.
A. DD
Br2.
B.
CuO.
C. DD
Ag2O/NH3.
D.
Na2CO3.
Câu 40. Hai chất
hữu cơ X, Y đơn chức, đốt cháy 1,5 g mỗi chất đều thu được 2,2 g khí
CO2và 0,9 g
H2O. Hỗn hợp 2 chất đó khi tác dụng với dd
Ag2O/NH3 có Ag kết tủa, còn khi tác dụng với dd NaOH thì số mol NaOH bằng tổng số mol các chất trong hỗn hợp. X và Y lần lượt là
A.
CH3CHO,CH3COOH.
B.
HCOOCH3,CH3COOH.
C.
HCHO,HCOOCH3.
D.
HCOOH,CH3COOH.
Câu 41. Oxihoa 9,2 g rượu etylíc bằng
CuO
đun nóng, thu được 13,2 g hỗn hợp gồm anđêhyt, axit, rượu chưa phản ứng
và nước. Hỗn hơp này tác dụng với Na dư sinh ra 3,36 lít
H2 ở đktc. Phần trăm khôi lượng rượu đã chuyển hoá thành sản phầm là
A. 25%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 90%.
Câu 42. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp bột Zn và Al trong 0,84 lít hỗn
hợp khí gồm oxi và clo có tỷ khối so với H2 bằng 22,5 thì vừa đủ. Sau
P.Ư thu được hỗn hợp các chất rắn có khối lượng 3,9875 g. Giá trị của m
là
A. 2,3.
B. 2,03.
C. 3,2.
D. 3,02.
Câu 43. Cho viên kẽm vào dd
H2SO4 loãng, trong đó đã cho sẵn vài giọt dd
CuSO4 . Viên kẽm đã bị phá huỷ theo cơ chế
A. ăn mòn hoá học.
B. ăn mòn điện hoá.
C. ăn mòn lí học và điện hoá.
D. ăn mòn hoá học và điện hóa.
Câu 44. Trộn các dd sau đây từng đôi một:
NH4NO3,CuSO4,NH3,NaOH,Ba(HCO3)2 thì số phản ứng xẩy ra là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 45. Kim loại đồng tác dụng được với dd nào sau đây?
A. dd
KNO3+HCl
B. dd
HCl.
C. dd
NaNO3+NH3.
D. dd
NH3.
Câu 46. Cô cạn một dd chứa:
Fe2+ 0,1 mol,
Al3+ 0,2 mol,
Cl− x mol,
SO2−4 y mol thu được chất rắn khan X có khối lượng 46,9 g. Tối thiểu trong X chứa các chất
A.
FeCl2,FeSO4 và
AlCl3.
B.
FeSO4và
AlCl3.
C.
Al2(SO4)3 và
FeCl2.
D.
FeSO4,AlCl3 và
Al2(SO4)3.
Câu 47. Cho từng khí
NO2,SO2,NH3,Cl2 lần lượt tác dụng với dd NaOH và
ddKMnO4+H2SO4. Số cặp chất phản ứng có thể xấy ra là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 48. Cho các dd sau:
MgCl2,Na2CO3,Al2(SO4)3,NH3
tác dụng với nhau từng đôi một, số cặp chất phản ứng được với nhau tạo
ra kết tủa ; số cặp phản ứng tạo ra chất khí lần lượt là:
A. 4; 0.
B. 4, 1.
C. 3; 0.
D. 3; 1.
Câu 49. Trong các nhận định sau, nhận định sai là:
A. Tất cả các nguyên tố khối d là kim loại.
B. Một số nguyên tố khối p là kim loại.
C. Tất cả các nguyên tố khối s là kim loại.
D. Tất cả các nguyên tố khối f là kim loại.
Câu 50. Hoà tan hoàn toàn 2,16 gam kim loại M trong dd
HNO3 loãng thu được m gam muối
M(NO3)3và 604,8 ml hỗn hợp khí E gồm
N2 và
N2Oở đktc. Tỷ khối của E so với H2 là 18,45. Giá trị của m là:
A.17,04.
B. 10,74.
C. 14,07.
D. 47,01.
Biết: C=12; H=1; N=14; Cl=35,5; O=16;
Br=80; He=4; Fe=56; Cu=64; Li=7; Na=23; K=39; Rb=85,5; Cs=133; Ca=40;
Mg=24; Ag=108; Ba=137; Al=27; S=32; Zn=65; Cd=112; Pb=207; Hg=200;
Ni=59, Mn=55
------------------------------------------------------------
[Khởi động] ôn thi đại học - năm 2009
Trong thời gian tới, thầy sẽ cố gắng dành chút thời gian chăm lo cho các
em sĩ tử của forum trong kì thi đại học và cao đẳng của năm 2009.
Thầy sẽ cố gắng đưa ra những đề thi, những dạng bài tập mà hay gặp trong các đề thi để các em có thể ôn luyện và rèn luyện thêm
Trong quá trình ra đề và làm sẽ khó tránh khỏi những thiếu xót, nên rất mong được sự đóng góp ý kiến của các bạn gần xa
Những tài liệu đưa ra đều có pass:
hoahoc.org để mở file
Đề 001
Đề 002
Đề 003
Đề sô4
Đề này thực ra chỉ là 1 đề và mình đã xáo trộn câu hỏi, các bạn có thể lấy về để 1 nhóm 4 bạn làm sau đó chấm chéo cho nhau
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét